banner
CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ BỆNH VIÊN Y HỌC CỔ TRUYỀN TỈNH HẢI DƯƠNG

Bảng giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm tại bệnh viện

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ ÁP DỤNG CHO ĐỐI TƯỢNG CÓ THẺ BẢO HIỂM Y TẾ

(Theo Thông tư số 22/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y tế)

STTTÊN DỊCH VỤ

MỨC GIÁ

(Đồng)

 KHÁM BỆNH37,500
 NGÀY GIƯỜNG BỆNH 
 Ngày giường bệnh Nội khoa: 
 Loại 2: Các khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng-Hàm-Mặt, Ngoại, Phụ-Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người tổn thương tủy sống, TBMMN, Chấn thương sọ não182,700
 Loại 3: Các khoa: YHDT, PHCN 147,600
 Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: 
 Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể199,200
 CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH, THĂM DÒ CHỨC NĂNG 
 Chụp X quang thường 
1Chụp X-quang phim  ≤ 24x30 cm (2 tư thế)59,200
2Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)59,200
3Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)72,200
4Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp14,200
5Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng239,000
6Chụp Xquang thực quản dạ dày239,000
7Chụp Xquang đại tràng279,000
 Chụp X quang số hóa 
1Chụp X-quang số hóa 1 phim68,000
2Chụp X-quang số hóa 2 phim100,000
3Chụp X-quang số hóa 3 phim125,000
4Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp20,700
 CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH, CỘNG HƯỞNG TỪ 
1Chụp cộng hưởng từ sọ não (0.2-1.5T)1,322,000
2Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)532,000
3Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng (0.2-1.5T)1,322,000
 SIÊU ÂM, NỘI SOI 
1Siêu âm49,300
2Đo lưu huyết não46,000
3Điện tim thường35,400
4Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng 255,000
 XÉT NGHIỆM 
1Anti-HIV (nhanh) 
2HCV Ab test nhanh55,400
3Thời gian máu đông13,000
4CRP định lượng 
5Điện giải đồ(Na,K,Cl)29,500
6Định lượng Acid Uric [Máu]21,800
7Định lượng Albumin [Máu]21,800
8Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu]21,800
9Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu]21,800
10Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)27,300
11Định lượng CK-MB mass [Máu]38,200
12Định lượng Creatinin (máu)21,800
13Định lượng Globulin [Máu]21,800
14Định lượng Glucose [Máu]21,800
15Định lượng HbA1c [Máu]102,000
16Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]27,300
17Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol)[Máu]27,300
18Định lượng Protein toàn phần [Máu]21,800
19Định lượng Triglycerid (máu) [Máu]27,300
20Định lượng Urê máu [Máu]21,800
21Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)40,200
22Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]21,800
23Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]21,800
24Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu]19,500
25HBsAg test nhanh55,400
26HBsAb test nhanh61,700
27Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)23,700
28RF(Rheumatoid Factor) 
29Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)37,900
30Thời gian máu chảy phương pháp Duke13,000
31Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)27,800
32Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)41,500
33Vi khuẩn nhuộm soi70,300
34Vi nấm soi tươi43,100
35Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)15,500
36Phản ứng CRP 
 Y HỌC CỔ TRUYỀN, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG 
1Bó Farafin43,700
2Châm (có kim dài)76,400
3Châm (kim ngắn)69,400
4Chôn chỉ (cấy chỉ) 148,000
5Cứu (Ngải cứu, túi chườm)36,100
6Đặt thuốc y học cổ truyền47,500
7Điện châm (có kim dài)78,400
8Điện châm (kim ngắn)71,400
9Điều trị bằng các dòng điện xung42,700
10Điều trị bằng máy kéo dãn cột sống47,600
11Điều trị bằng Parafin43,700
12Điều trị bằng siêu âm46,700
13Điều trị bằng tia hồng ngoại37,300
14Hào châm76,400
15Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp48,700
16Laser châm49,100
17Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền110,000
18Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền110,000
19Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền110,000
20Ngâm thuốc y học cổ truyền51,400
21Nhĩ châm78,400
22Ôn châm76,400
23Sắc thuốc thang (1 thang)13,100
24Tập do cứng khớp49,500
25Tập do liệt ngoại biên32,300
26Tập do liệt thần kinh trung ương45,300
27Tập vận động đoạn chi45,700
28Tập vận động toàn thân51,400
29Thuỷ châm70,100
30Vật lý trị liệu hô hấp31,100
31Xoa bóp bấm huyệt69,300
32Xoa bóp bấm huyệt 69,300
33Xông hơi thuốc40,600
34Xông khói thuốc45,600
35Xông thuốc bằng máy45,600
 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT 
1Đặt ống thông dạ dày94,300
2Đặt sonde bàng quang94,300
3Hút đờm hầu họng12,200
4Nong niệu đạo và đặt sonde đái252,000
5Rửa bàng quang209,000
6Thay băng vết mổ [Trẻ em]60,000
7Thụt tháo phân85,900
8Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan - Morgan hoặc Ferguson)2,655,000
9Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ (THD)2,655,000
10Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản2,655,000
11Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản2,655,000
12Thay băng điều trị vết thương mạn tính258,000
13Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm184,000
14Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ268,000
15Cắt chỉ sau phẫu thuật35,600
16Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm60,000
17Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm115,000
18Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ197,000
 RĂNG - HÀM - MẶT 
1Nhổ răng vĩnh viễn218,000
2Nhổ răng vĩnh viễn lung lay105,000
3Nhổ chân răng vĩnh viễn200,000
4Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa40,700
 TAI - MŨI - HỌNG 
1Chọc hút dịch vành tai56,800
2Làm thuốc thanh quản hoặc tai21,200
3Lấy nút biểu bì ống tai65,600
4Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê463,000
5Nhét meche hoặc bấc mũi124,000
In bài viết
logo_dang_ky
Bệnh Viện Y học cổ truyền tỉnh Hải Dương
"CHĂM SÓC ĐẾN TỪ TRÁI TIM"

Điện thoại: 02203 861 436 - Fax: 0989 273 587

website: www.benhvienyhcthaiduong.vn
Email: tailieuyhcthaiduong@gmail.com
Trụ sở: số 01 đường Thanh Niên, thành phố Hải Dương
Copyright by Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Hải Dương